Giới thiệu hình ảnh, lịch sử nguồn gốc 54 dân tộc Việt Nam anh em. Dựa trên các bằng chứng khảo cổ, khoa học di truyền, tư liệu thư tịch cổ đại...
Donate kênh:
https://me.momo.vn/tomtatnhanh
https://paypal.com/paypalme/tomtatnhanhvn
---------------------
00:00 - Intro
Các bằng chứng khảo cổ chỉ ra rằng từ thời đồ đá cũ hàng chục ngàn năm TCN, người tiền sử đã có mặt tại lãnh thổ Việt Nam. Nổi tiếng nhất là nền Văn hóa Hòa Bình hơn 10.000 năm TCN, được giới học giả quốc tế công nhận rộng rãi.
Thế nhưng người tiền sử dần biết mất hoặc có lẽ họ bị đồng hóa vào các nền văn minh mới nổi thời đồ sắt.. Những nền văn minh mới có cấu trúc xã hội rõ ràng hơn và các dân tộc Việt nam bắt đầu thành hình.
=============
00:54 – *Nhóm dân tộc ngữ hệ Nam Đảo*
1. Chăm (Tên gọi khác: Chiêm, Chăm Pa, Hời, Chàm)
2. Chu Ru (Tên gọi khác: Chơ Ru, Kru)
3. Ê Đê (Tên gọi khác: Rhade, Ra đê)
4. Gia Rai (Tên gọi khác: Jarai)
5. Ra Glai (Tên gọi khác: Roglai, Ra Glay, O Rang, Glai, Rô Glai, Radlai)
=============
05:46 – *Nhóm dân tộc Môn-Khmer*
1. Ba Na (Tên gọi khác: Bơ Nâm, Roh, Kon Kde, Gơlar, Kriem, Jơlơng, Rơ Ngao, Tơlô)
2. Brâu (Tên gọi khác: Brao)
3. Bru - Vân Kiều (Tên gọi khác: Bru, Vân Kiều, Ma Coong, Khùa, Trì)
4.Chơ Ro (Tên gọi khác: Châu Ro, Dơ Ro)
5. Co (Tên gọi khác: Kor, Trầu, Cùa, Col)
6. Cơ Ho (Tên gọi khác: Koho)
7.Cơ Tu (Tên gọi khác: Katu, Ca Tu, Ca Tang, Cao, Hạ)
8. Giẻ Triêng (Tên gọi khác: Giang Rẫy, Brila, Cà Tang, Doãn)
9. Hrê (Tên gọi khác: H're, Chăm Rê, Thạch Bích)
10. Kháng (Tên gọi khác: Xá Khao, Xá Đón, Xá Tú Lăng)
11.Khmer
12. Khơ Mú (Tên gọi khác: Khmu, Xá Cẩu, Pu Thênh, Tày Hạy, Việt Cang, Khá Klậu, Tênh)
13. Mạ
14. Mảng (Tên gọi khác: Mảng Ư, Xá Lá Vàng, Niễng O, Xa Mãng, Xá Cang Lai)
15. M’Nông
16. Ơ Đu (Tên gọi khác: Tày Hạt)
17. Rơ Măm
18. Tà Ôi (Tên gọi khác: Tahoy, Tôi Ôi, Ta Hoi, Ta Ôih, Tà Uất, A tuất, Pa Cô)
19. Xinh Mun (Tên gọi khác: Puộc, Pụa, Xá)
20. Xơ Đăng (Tên gọi khác: Kmrâng, H'Đang, Con Lan, Brila, Ca Dong, Tơ-dra)
21. X’Tiêng (Tên gọi khác: Stieng, Xa Điêng, Tà Mun)
=============
09:28 – *Nhóm ngữ hệ Tai-Kadai*
*Nhóm Tai*
1. Bố Y (Tên gọi khác: Chủng Chá, Trung Gia, Pầu Y, Pủ Dí)
2. Giáy (Tên gọi khác: Nhắng, Giắng, Sa Nhân, Pấu Thỉn, Chủng Chá, Pu Năm)
3. Lào (Tên gọi khác: Lào Bốc, Lào Nọi)
4. Lự (Tên gọi khác: Lừ, Duôn, Nhuồn)
5. Nùng
6. Sán Chay (Tên gọi khác: Mán, Cao Lan - Sán Chỉ, Hờn Bạn, Hờn Chùng, Sơn Tử)
7. Tày
8. Thái (Tên gọi khác: Táy, các nhóm: Thái Trắng, Thái Đen, Thái Đỏ)
*Nhóm Kadai*
9. Cờ Lao
10. La Chí (Tên gọi khác: Thổ Đen, Cù Tê, Xá, La Ti, Mán Chí)
11. La Ha (Tên gọi khác: Xá Khao, Xá Cha, Xá La Nga)
12 Pu Péo (Tên gọi khác: Ka Bẻo, Pen Ti Lô Lô, La Quả, Mán)
=============
14:04 – *Nhóm Việt-Mường*
1. Chứt (Tên gọi khác: Xá La Vàng, Chà Củi, Tắc Củi, Mày, Sách, Mã Liềng, Rục)
2. Kinh (Tên gọi khác: Việt)
3. Mường (Tên gọi khác: Mol, Mual)
4. Thổ (Tên gọi khác: Kẹo, Mọn, Họ, Cuối, Đan Lai, Ly Hà, Tày Poọng)
=============
17:52 – *Nhóm ngữ hệ Miêu-Dao*
1. Dao (Tên gọi khác: Mán, Động, Trại, Dìu, Miến, Kiêm, Kìm Mùn)
2. H’Mông (Tên gọi khác: Mông, Mèo, Mẹo, Mán, Miêu Tộc)
3. Pà Thẻn (Tên gọi khác: Pà Hưng, Mán Pa Teng)
=============
22:28 – *Nhóm ngữ tộc Tạng-Miến*
1. Cống (Tên gọi khác: Phunoi)
2. Hà Nhì (Tên gọi khác: Hani, U Ní, Xá U Ní, Hà Nhì Già
3. La Hủ (Tên gọi khác: Lahu)
4. Lô Lô (Tên gọi khác: Yi, Mùn Di, Ô Man, Lu Lọc Màn, Di, Qua La, La La, Ma Di
5. Phù Lá (Tên gọi khác: Phú Lá, Xá Phó)
6. Si La (Tên gọi khác: Cú Đề Xừ)
=============
24:04 – *Nhóm ngôn ngữ Hán*
1. Hoa (Tên gọi khác: Tiều, Hán)
2. Ngái (Tên gọi khác: Sán Ngái)
3. Sán Dìu (Tên gọi khác: Trại, Trại Đát, Sán Rợ)
=============
29:51 – Vì sao là 54 dân tộc?