MENU

Fun & Interesting

ベトナム語の助動詞 17選 || これだけ覚えれば会話力は⤴アップ ♡ || らくらくベトナム語

rakuraku vietnam 75,481 lượt xem 3 years ago
Video Not Working? Fix It Now

#らくらくベトナム語ドットコム #ベトナム語助動詞 #オンラインベトナム語講座サイト

1. Phải/ không phải
 *Phải + 動詞:~しなければならない
   phải đi : 行かなければならない
   phải về : 帰らなければならない
   phải học : 勉強しなければならない
   Bây giờ anh phải đi ngay. 今、すぐ行かなければならない。
   Chúng ta phải nộp thuế. 私達は税金を納めなければならない。
   Con cái phải có hiếu với bố mẹ. 子供は親孝行するべきだ。

 *Không phải + 動詞:~しなくてもいい
   không phải đi : 行かなくてもいい
   không phải về : 帰らなくてもいい
   không phải học : 勉強しなくてもいい
   Mẹ ơi, ngày mai con không phải đến trường mẹ ạ.
   ママ、明日学校に行かなくてもいいよ。

2. Cần/ không cần
 *Cần + 動詞:~する必要がある
   cần mua : 買う必要がある
   cần nói chuyện : 話す必要がある
   cần uống thuốc : 飲む必要が飲む
   Chị cần uống thuốc và nghỉ ngơi thêm.
   あなたは薬を飲んで、もっと休む必要があります。

 *Không cần + 動詞:~する必要がない
   không cần mua : 買う必要がない
   không cần nói chuyện : 話す必要がない
   Ngày mai, em không cần đến nữa đâu.
   明日、来なくてもいいよ。

3. Nên/ không nên
 *Nên + 動詞:~したほうがいい。(相手にアドバイスしたり、勧めたりするときに使う)
  nên về sớm : 早く帰ったほうがいい
  nên tập thể dục : 運動したほうがいい
  Anh nên đi khám càng sớm càng tốt.
  なるべく早く診察しに行ったほうがいい。

 *Không nên + 動詞:~しないほうがいい。
  không nên hút thuốc lá:タバコを吸わないほうがいい
  không nên thức khuya:夜更かししないほうがいい
  Anh không nên hút thuốc nhiều như thế này.
  こんなにたくさんタバコを吸わないほうがいい。

4. Có thể/ không thể
 *Có thể + 動詞:~することができる (可能表現)
  có thể ăn : 食べれる
  có thể uống : 飲める
  có thể bơi : 泳げる
  Anh có thể nấu món Việt Nam không? ベトナム料理を作ることができますか?

 *Không thể + 動詞:~することができない
  không thể ăn : 食べれない
  không thể uống : 飲めない
  không thể bơi : 泳げない
  Tôi không thể đi xe máy. バイクを運転することができません。


5. Định
 *Định + 動詞:~するつもりだ、~しようと思っている。(意志表現)
  định đi du lịch : 旅行に行くつもりだ。
  định về nước : 国に帰るつもり
  Cuối tuần này, tôi định về quê. 今週末、田舎に帰るつもりだ。

6. Muốn
Muốn : 欲する
 *Muốn + 動詞:~したい (願望を表す表現)
  muốn ăn : 食べたい
  muốn uống : 飲みたい
  muốn về : 帰りたい
  Em muốn đi du lịch quá. 旅行に行きたいなぁ。

7. Thích
 *Thích + 動詞:~するのが好き。(趣味などを話すときに使います)
  thích nấu ăn : 料理をするのが好き
  thích chơi thể thao : スポーツをするのが好き
  Con gái tôi rất thích vẽ. 娘は絵を描くのがとても好きです。

8. Mới/ vừa mới/ vừa
 *Mới/ vừa mới/ vừa + 動詞:~したばかり、~したところ
  mới/ vừa mới/ vừa đến : 来たばかり
  mới/ vừa mới/ vừa nói chuyện : 話したばかり
  Em mới mua thỏi son này đấy. 私はこの口紅を買ったばかりよ。


9. Khó/ dễ
 *Khó + 動詞:~しにくい
 *Dễ + 動詞:~しやすい
  Thuốc này khó uống lắm. この薬はとても飲みにくい。
  Cái máy này dễ dùng lắm. この機械はとても使いやすい。

10. Tự
 *Tự + 動詞:自分で~する
  tự sửa : 自分で直す
  tự may quần áo : 自分で服を縫う
  Anh ấy tự nấu cơm và giặt quần áo. 彼は自分でご飯を作ったり、洗濯をしたりします。

11. Đừng
 *Đừng + 動詞:~しないでください
  Em đừng đi. 行かないで。
  Đừng rời xa anh. 俺から離れないでください。

12. Thử
 *Thử + 動詞:~してみる (ある行為を試しにしてみるというときに使う)
  Anh thử ăn cái này đi. これを食べてみて。
  Anh thử uống cái này được không? これを飲んでみてもいいですか。
 *実際は「動詞 + thử」の形も使うことができます。意味も同じです。

13. Cấm
 *Cấm + 動詞:~するのを禁じる (禁止表現)
  Cấm hút thuốc lá. 禁煙
  Cấm đỗ xe ở đây. ここで駐車することを禁止です。

14. Không được
 *Không được + 動詞:~してはいけない
  không được xem:見てはいけない
  không được gọi điện:電話をかけてはいけない
  Chị ơi, không được chụp ảnh ở đây đâu ạ.
  すみません、ここで写真を撮ってはいけませんよ。

Xin chào! らくらくベトナム語チャンネルへようこそ! ハノイ大学のベトナム語学科のカリキュラムと共同制作したテキストで、ベトナム語ネット講座をやってます。
ーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーーー
✿オンラインらくらくベトナム語講座サイト:
https://rakurakuvietnam.com/

✿らくらくベトナム語 Facebook
https://www.facebook.com/rakurakuvietnamonline

✿らくらくベトナム語 Twitter
https://twitter.com/rakurakuvietnam

✿らくらくベトナム語 Tiktok
https://www.tiktok.com/@rakurakuvietnam?lang=ja-JP

✿らくらくベトナム語ハノイ本社/Dungmori㈱
Ke so 03 VNT Tower, 19 Nguyen Trai, Thanh Xuan, Hanoi, Vietnam
📞 096-985-6116
📧 rakurakuvietnam@gmail.com

Comment